Ý nghĩa của từ lâm sàng là gì:
lâm sàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lâm sàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lâm sàng mình

1

30 Thumbs up   14 Thumbs down

lâm sàng


thuộc về những gì trực tiếp quan sát được ở người ốm đang ở trên giường bệnh triệu chứng lâm sàng chẩn đoán lâm sàng chết lâm sàng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   13 Thumbs down

lâm sàng


t. Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm sàng". Những từ có chứa "lâm sàng": . lâm sàng lâm sàng họ [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   15 Thumbs down

lâm sàng


Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

lâm sàng


t. Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   15 Thumbs down

lâm sàng


lâm là rừng sàng là sàng lọc .cơ thể người ví như cây trong một khu rừng .
vậy khám lâm sàng là bác sĩ sẽ khám tất
cả các cơ quan trong cơ thể bệnh nhân bằng các giác quan của bác sĩ để chuẫn đóan chính sát bệnh tật .cũng như vào một khu rừng tìm cây bị sâu mọt ăn hại
sang - 00:00:00 UTC 29 tháng 8, 2015

6

10 Thumbs up   22 Thumbs down

lâm sàng


Khám lâm sàng: Thấy chỉ dùng trong y học.
- Theo tiếng hán là RỪNG
- SÀNG là sự sàng lọc hay chọn lọc.
Nói chung là đi tìm trong cánh RỪNG ấy xem cây nào bị con mối nó ăn thì phá đi không thì hỏng hết cả rừng...hihihi....
BuLu - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2014





<< láu lỉnh lân quang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa